TỔNG QUAN XE TẢI BEN TMT 5 TẤN 2 CẦU - KC6650D2
Xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2 với thiết kế cabin rộng, cao, thoáng. Cabin được làm bằng khung thép chắc chắn, được thiết kế tối ưu khí động học giảm bớt lực cản gió, giúp tiết kiệm nhiên liệu. Dòng xe tải ben tmt 5 tấn hiện có hai sản phẩm là xe tải ben tmt 5 tấn 1 cầu và xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu.
Xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2
Xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2
NGOẠI THẤT XE TẢI BEN TMT 5 TẤN 2 CẦU
Xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2 sử dụng động cơ 4 xylanh 4 kỳ thẳng hàng sản sinh công suất 80 mã lực, momen xoắn đạt 230 N.m, kết hợp với cầu trước và cầu sau nên phù hợp với mọi địa hình công trình. Khả năng tải hàng nặng của xe tải ben tmt 5 tấn chụi tải tốt nhất trong phân khúc dòng xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu tại Việt Nam
NỘI THẤT XE TẢI BEN TMT 5 TẤN 2 CẦU - KC6650D2
Cabin của xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2 được thiết rộng hiện đại, ghế bọc da, cần số 2 tầng.
Bảng điều khiển xe tải ben tmt 5 tấn - kc6650d2 thiết kế 4 hốc gió, táp lô được làm từ nhựa cao cấp, kết hợp đầu CD.
Cần phanh tay và cần điều khiển ben của xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2
Thiết kế 3 chỗ ngồi rộng rãi và thoải mái nhất của xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2
ĐỘNG CƠ KHUNG GẦM XE TẢI BEN TMT 5 TẤN 2 CẦU - KC6650D2
Động cơ xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2 dung tích xylanh 2.7 Cm3 sản sinh công suất 80 mã lực, momen xoắn đạt 230 N.m.
Hệ thống cầu sau và nhíp của xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2 được thiết kế chắc khỏe, nhiều lá nhíp hơn, cầu to hơn
Hệ thống cầu trước xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2
Bình hơi xe tải ben tmt 5 tấn 2 cầu - kc6650d2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI BEN TMT 5 TẤN 2 CẦU - KC6650D2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TMT KC6650D |
ĐỘNG CƠ |
|
Mã hiệu động cơ | 490QZL-1 |
Kiểu loại | 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xilanh (cm3) | 2.672 |
Công suất lớn nhất (Kw/(v/ph)) | 66/3.200 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/)v/ph)) | 230/2.000~2.200 |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước tổng thể (DXRXC)(mm) | 5.450 x 2.120 x 2.600 |
Chiều dài sơ sở (mm) | 2.980 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.630/1.580 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Kích thước lọt lòng thùng(DXRXC) (mm) | 3.340 x 1.920 x 600 |
THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG |
|
Trọng lượng bản thân (Kg) | 3.880 |
Trọng tải (KG) | 4.900 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 8.975 |
Số chỗ ngồi (Người) | 03 |
ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỘNG |
|
Tốc độ lớn nhất của ô tô (Km/h) | 71 |
Khả năng leo dốc (%) | 54.86 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.6
|