Năm 2019 là sự biến đổi lớn về dòng xe tải ben Howo - Sinotruk. Tập đoàn xe tải hạng nặng của Trung Quốc ra đời sản phẩm mới xe tải 3 chân và xe tải 4 chân của Howo với những cải tiến về động cơ, khí thải, ngoại thất và những tiện ích trên cabin. Với giá thành hợp lý chất lượng đảm bảo, chúng tôi gửi đến Quý khách hàng giá các sản phẩm xe tải Howo euro 5.
Hiện nay chúng tôi đang cung cấp 2 chủng loại chính là xe tải howo 3 chân và xe tải howo 4 chân động cơ 380Hp với 2 kiểu thùng là thùng vuông và thùng đúc.
Chúng tôi cam kết về dịch vụ, phụ tùng, cung cấp sản phẩm đúng thời hạn tới Quý khách hàng. Đảm bảo chất lượng tốt nhất, giá thành thấp nhất.
HOTLINE: 0905 94 8585
DỊCH VỤ: 0944 238 236
XE TẢI BEN HOWO 3 CHÂN EURO 5 ĐỘNG CƠ 380HP 2019
Với đặc điểm nổi trội về hình thức cabin mới, hệ thống đèn pha chiếu sáng, động cơ khỏe hơn, chất liệu thùng dầy hơn, tháp ben HYVA 157. Xe bao gồm 2 kiểu dáng thùng là thùng vuông và thùng đúc.
Xem thêm: Xe tải ben howo 3 chân euro 5 2019
GIÁ BÁN: 1.299.000.000
Động cơ: HW 10.38-50 380HP EURO5
Cầu HC16 tấn, cầu trước 9 tấn
Lốp 12R20 có săm
Kích thước thùng xe: 5000 x 2300 x 650mm
Độ dày thùng xe: thành 8mm đáy 10mm
XE TẢI BEN HOWO 4 CHÂN EURO 5 2019
So sanh với dòng xe tải ben howo 3 chân chúng tôi cung cấp thêm dòng xe tải ben howo 4 chân với 2 kiểu dáng thùng là thùng vuông và thùng đúc, độ dày thùng như nhau, kích thước thùng dài hơn, tháp ben lớn hơn 179Hp., hai xe đều sử dụng động cơ 380Hp, 12 lá nhíp sau dạng bó, lốp 12R20 có săm.
Xem thêm: Xe tải ben howo 4 chân euro 5 2019
GIÁ BÁN: 1.419.000.000
Động cơ: HW 10.38-50 380HP EURO5
Cầu HC16 tấn, cầu trước 9 tấn
Lốp 12R20 có săm
Kích thước thùng xe: 6400 x 2300 x 750mm
Độ dày thùng xe: thành 8mm đáy 10mm
BẢNG GIÁ XE TẢI HOWO 2017
Chúng tôi cung cấp giá xe tải howo 2017 để Quý khách tham khảo thêm:
STT | Model xe | Giá (có VAT) | Hình ảnh đại diện |
XE TẢI THÙNG |
1 | HOWO A7 4 CHÂN Trọng lượng toàn tải: 30.000 kg Trọng tải: 18.000kg KTTT: 12190x2500x3925 mm KT Thùng: 9400x2350x790/2150 mm | | 1.213.000.000 | |
2 | HOWO A7 5 CHÂN Trọng lượng toàn tải: 34.000 kg Trọng tải: 22.000 kg KTTT: 12190x2500x3925 mm KT Thùng: 9400x2350x790/2150 mm | 1.313.000.000 | |
3 | HOWO 5 CHÂN Trọng lượng toàn tải: 34.000 kg Trọng tải: 21.900 kg KTTT: 12070x2500x3720 mm KT Thùng: 9490x2350x780/2150 mm
|
| |
4 | HOWO 4 CHÂN Trọng lượng toàn tải: 30.000 kg Trọng tải: 18.000 kg KTTT: 12060x2500x3700 mm KT Thùng: 9500x2350x785/2150 mm
|
| |
5 | TMT KC240150T (6x2) Trọng tải: 15.000 kg KTT: TMT KC340220T(10x4) Trọng tải: 22.000 kg KTT: 9500x2360x760/2150 mm
| (6x2) 763.000 (10x4)854.000 | |
6 | TMT DF310215T(10x4) Trọng tải: 21.500 kg KTT: 9600x2350x735/2150 mm | 954.000.000 | |
XE TẢI BEN HOWO |
7 | XE TẢI BEN HOWO 290 3 CHÂN Trọng lượng toàn tải: 24.000 kg KTT máy 290: 4800x2290x1020 mm | 970.000.000 | |
8 | XE TẢI BEN HOWO 336 4 CHÂN Trượng lượng toàn tải: 30.000 kg KTT máy 336 : 6700x2300x920mm | 1.130.000.000 | |
9 | XE TẢI BEN HOWO 371 4 CHÂN Trượng lượng toàn tải: 30.000 kg KTT máy 371: 6400x2360x820mm | 1.220.000.000 | |
10 | XE TẢI BEN HOWO 371 3 CHÂN Trượng lượng toàn tải: 30.000 kg KTT máy 371: 4910x2340x800 mm | 1.120.000.000 | |
ĐẦU KÉO HOWO |
11 | ĐẦU KÉO HOWO 375 Tổng trọng tải kết hợp: 49.000 kg Tải trọng kéo theo: 38.270 kg | 880.000.000 | |
12 | ĐẦU KÉO HOWO 420 Tổng trọng tải kết hợp: 40.000 kg Tải trọng kéo theo: 38.120 kg | 940.000.000 |
|